Số biểu lý cô độc quả phụ, gồm các số: 21, 23, 26, 28, 29, 33, 39. Số biểu lý hiếm con cái, gồm các số: 10, 34. Số biểu lý biểu thị sự giàu sang, hạnh phúc, vinh quang, danh tiếng, gồm: 3, 5, 8, 11, 13, 16, 21, 23, 25, 29, 31, 33, 35, 37, 39, 41,

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

Số biểu lý cô độc quả phụ, gồm các số: 21, 23, 26, 28, 29,    33, 39.

Số biểu lý hiếm con cái, gồm các số: 10, 34.

Số biểu lý biểu thị sự giàu sang, hạnh phúc, vinh quang, danh tiếng, gồm: 3, 5, 8, 11, 13, 16, 21, 23, 25, 29, 31, 33, 35, 37, 39, 41, 45, 48, 52, 57, 63, 65, 67, 68, 81.

Số biểu lý chỉ phụ nữ hiền dịu, giúp chồng, dạy con tốt, đức hạnh, mềm dẻo, khéo, gồm: 3, 5, 6, 11, 13, 15, 16, 24,    31, 32, 35

so_tu_nhien

Số biểu lý thể hiện khả năng thủ lĩnh, tài điều hành, nhân đức, gồm: 3, 13, 16, 21, 24, 31, 33, 39, 41.

Số biểu lý biểu thị sự giàu có, gồm: 15, 16, 24, 32, 33, 41, 52.

Số biểu lý biểu thị được hưởng thừa kế, gồm: 3, 5, 6, 11,   13, 15, 16, 21, 24, 32, 35.

Số biểu lý biểu thị tuy gặp khó khăn trở ngại nhiều, song vẫn thành công, gồm: 6, 8, 17, 18, 27, 29, 30, 36, 38, 49,

51,   55, 58, 61, 71, 73, 75

Số biểu lý biểu thị gặp nhiều tai họa, trôi nổi, thăng trầm, thất bại, nhiều cảnh trái ngang, bệnh tật, tù tội, rủi ro, gồm: 2, 4, 9, 10, 12, 14, 19, 20, 22, 26, 27, 28, 34, 36, 42, 44, 46, 49, 50, 54, 56, 58, 59, 60, 62, 64, 66, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 5, 76, 77, 78, 79, 80.

Số biểu lý biểu thị phá tán sản nghiệp của ông cha, gồm: 2, 4, 9, 10, 12, 14. 19, 20, 26, 30.

Số biểu lý biểu thị nhà cửa, gia đình suy bại, họ hàng lạnh nhạt, anh em bất hòa, con cái bất hiếu, ly tan, hao tổn, nhiều nghịch cảnh, tai họa, thăng trầm, trôi nổi, gồm: 2, 4, 8, 10, 12, 14, 19, 20, 22, 26, 30, 38, 40, 50, 80.

Số biểu lý biểu thị gặp tai nạn, bệnh tật hiểm nghèo, gồm: 9, 10, 14, 19, 20, 22, 28, 30, 34, 44, 50, 54, 56, 58, 59,

59,   70.

Số biểu lý biểu thị nhà cửa suy, họ hàng lạnh nhạt, ít anh em, gồm: 2, 4, 9, 10, 12, 14, 19, 20, 22, 26, 38.

Số biểu lý biểu thị hôn nhân muộn màng, gồm: 9, 10, 12, 17, 22, 28, 34, 35, 38, 40.

Số biểu lý biểu thị sự phá sản, gồm: 2, 4, 9, 10, 12, 14, 19, 20, 26, 30.

Số biểu lý biểu thị gặp khó khăn, gian khổ, vất vả, gồm: 3, 4, 6, 8, 9, 10, 12, 14, 17, 18, 19, 20, 23.

Số biểu lý biểu thị tính độc lập, tự lực, mạnh mẽ, gồm: 1, 13, 31, 37, 48, 52, 57, 67, 71, 81 (1).

Số biểu lý biểu thị tuổi trẻ (trước 30 tuổi) khá, may mắn, gồm: 1, 3, 5, 6, 11, 13, 15, 16, 23, 24, 25, 31, 32, 33, 45, 52, 61, 63, 68, 81 (1).

Số biểu lý biểu thị hậu vận (sau 30 tuổi trở đi) khá, may mắn, thành đạt, yên bình, phúc hậu, gồm: 7, 8, 17, 29, 37, 41, 47, 48, 57, 67, 68.

Số biểu lý biểu thị tính tình ôn hòa, gồm: 5, 6, 11, 15, 16, 31, 32, 35, 54.

Số biểu lý biểu thị hiền lành (riêng cho nữ giới), gồm: 5, 6, 15, 16, 35.

Số biểu lý biểu thị giàu tình cảm, gồm: 7, 17, 18, 27, 35, 37, 47.

Số biểu lý biểu thị nhiều hơn một vợ (đa thê), gồm: 5, 6, 15, 16, 32, 39, 41.

Số biểu lý biểu thị có sắc đẹp, gồm: 4, 13, 14, 15, 19, 21, 24, 28, 31, 32, 33, 37, 41, 42.

Số biểu lý biểu thị đông con cái, gồm: 11, 13, 39, 41; hiếm muộn con: 10, 34.

Số biểu lý biểu thị tính ưa vận động thể lực, gồm: 3, 5,  6, 7, 8, 15, 16, 24, 32, 35, 38, 41, 45, 47, 58, 68.

Số biểu lý biểu thị không tốt cho nữ giới (nam tính), gồm: 21, 23, 27, 29, 33, 39.

Số biểu lý biểu thị đào hoa, may mắn, gồm các số: 4,   12, 14, 16, 24, 28, 37, 45.

Số biểu lý tài năng nghệ thuật gồm các số: 13, 14, 26, 29,   33, 36.

Số biểu lý đam mê gồm các số: 17, 23, 24, 27, 33, 37, 43, 52.

Số biểu lý cô đơn gồm các số: 4, 10, 12, 14, 22, 28, 34.


Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu

Giải Nghĩa Tướng Số cách giả mạo số điện thoại cách giả mạo số điện thoại nhắn tin cách giả mạo số điện thoại trên iphone cách lập lá số tứ trụ


khả năng sinh tồn cách đặt bát hương vận thế người tuổi Tỵ thập thần của Tứ trụ thần giữ của 18 vị La Hán tay 28 sao Tử vi của người sinh năm Giáp Dần Văn Thù Bồ Tát nến trong phong thủy Tuổi thọ vận thế năm Ất Mùi người tuổi Tuất xem tuổi Sao địa kiếp người sinh năm canh tặng quê gương mặt quý nhân Sao quả tú ăn chay CAN báo hiệu sức khỏe có vấn đề tứ hóa phái phượng các cung hoàng đạo nam có hậu vận mỹ mãn Lưu ăn chay đúng cách giÃc Cung Song Ngư nhóm máu A sử Cung Song Ngư nhóm máu B Nhâm tuất cung Nhân Mã nhóm máu AB cung Nhân Mã nhóm máu O giáng sinh cung Ma Kết nhóm máu AB cung Hổ cáp nhóm máu AB Cung Bảo Bình nhóm máu O xem tử vi Đoán tính cách qua chữ cái tiết Lập Đông Cung Bảo Bình nhóm máu B phong thủy văn phòng âm li ch tiết lập thu lập thu Cân SAO QUAN PHỦ Tay cung Thân trong tử vi