Sao Địa Võng ở Mệnh là rất thông minh, có tài khéo, suy tính công việc rất tài tình nhưng hay gặp ngăn trở, mọi công việc hay gặp rắc rối, bị ràng buộc.

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

Ý nghĩa sao Địa Võng - Là một sao xấu ác tinh

Ý nghĩa sao Địa Võng - Là một sao xấu ác tinh

Hành: Thổ

Loại: Ác Tinh

Đặc Tính: Tù hãm, khốn đốn, trở ngại

Tên gọi tắt thường gặp: Võng

Phụ Tinh. Thuộc bộ sao đôi Thiên La và Địa Võng. Gọi tắt là La Võng. Vị trí luôn ở trong Cung Tuất. Sao này là sao xấu.

Đây là một ám tinh, có nghĩa: - hiểm ác ngầm - gây rắc rối, ngăn trở mọi công việc - chủ sự bắt bớ, giam cầm Người có Địa Võng thủ Mệnh, Thân bụng dạ khó lường, tính nết tráo trở, hiểm ác ngầm, hay hại kẻ khác mà nạn nhân không biết được.

Ý Nghĩa sao Địa Võng Ở Cung Mệnh:

Sao Địa Võng ở Mệnh là rất thông minh, có tài khéo, suy tính công việc rất tài tình nhưng hay gặp ngăn trở, mọi công việc hay gặp rắc rối, bị ràng buộc.

Ý Nghĩa sao Địa Võng Với Các Sao Khác:

Sao Địa Võng và các sao giải: Làm giảm bớt hay tan biến đặc tính xấu của Địa Võng. Các sao giải này là Tuần, Triệt, Tử Vi, Hóa Khoa, Thiên Giải, Giải Thần.

Địa Võng, Trực Phù: Làm tăng thêm ác tinh cho đương số.

Sao Địa Võng bao giờ cũng ở cung Tuất, đối diện với sao Thiên La, do đó cần xem sao Thiên La.

 Võng, Linh Đà, Liêm Tham: bị bắt giữ, xử tử

Võng và các sao giải: làm giảm bớt hay tan biến đặc tính xấu của Địa Võng. Các sao giải này là Tuần, Triệt, Tử Vi, Hóa Khoa, Thiên Giải, Giải Thần.


Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu

Ý nghĩa sao Địa Võng sao địa võng trong lá số tử vi Sao Địa Võng ở cung mệnh Sao Địa Võng


nối 1979 nhà hình xăm cho người mạng hỏa ô độ khong minh dẠhội làng bồ sao Tứ Khoa lễ hội hai bà trưng bảo Thế phong thủy tranh bát mã rồng loc Диеты Quy mơ thấy mình cầu nguyện Hợp xem boi bai Ngày vi tri nha mÃÆo Cổ chịu MÃy Phan hình Dai kình 1958 Biện Tính cách tuổi Sửu cung Thiên Bình cung xử nữ và cung nhân mã có hợp nhau bát vượng Vô Chính Diệu bữa tranh ất mão 1975 mạng gì tân Chọn tuổi xông đất thổ đám ngọc bội Cô thần chữ