Lịch Dương Ngày 18 Tháng 11 năm 2020 18
Thứ Tư
|
Lịch Âm Ngày 04 Tháng 10 năm 2020 04
Giờ Quý Mùi VN, Ngày Ất Sửu
|
Ngày Cực Tốt Vật đổi sao dời Nòng nọc đứt đuôi Nhảy lên mặt đất Rõ ràng cóc thật Chẳng phải trê nào! Cả xóm xôn xao Đồn đi khắp huyện Cóc cho nghe chuyện Tìm đến thử coi Nhận rõ con rồi Lại xin lỗi vợ Trăm nghìn lạy mợ Vì trót quá ghen Ở không trọn nghĩa... |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||
Ngày Dương | Chủ Nhật Ngày 01 Tháng 01 Năm 1984 | Thứ Tư Ngày 18 Tháng 11 Năm 2020 | ||||||
Ngày Âm | Ngày Giáp Ngọ Tháng Giáp Tý Năm Quý Hợi (29/11/1983) | Ngày Ất Sửu Tháng Đinh Hợi Năm Canh Tý (04/10/2020) | ||||||
Mệnh | Đại Hải Thủy (nước biển cả) | Hải Trung Kim (vàng giữa biển) | ||||||
Cầm Tinh | Cầm tinh con heo, xuất tướng tinh con gà. | Cầm tinh con trâu, xuất tướng tinh chó. | ||||||
Màu sắc | Qúy bạn hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ | Ngày hạp màu: vàng, trắng - kỵ: đỏ, đen | ||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 18/11/2020 |
|||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||
Các Ngày Kỵ | Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào... |
|||||||
Ngũ Hành | Ngày: Ất Sửu; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp Âm: Hải trung Kim kị tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. |
|||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng (Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên) - SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương (Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương ) |
|||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh. | |||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Chẩn (thuỷ) |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. Việc kiêng kỵ: Đi thuyền Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Đều tốt (Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh); Dậu: Đều tốt; Sửu: Đều tốt (Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng) |
|||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Mãn |
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Việc kiêng kỵ: Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ. |
|||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh |
NGÀY THUẦN DƯƠNG: Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. | |||||||
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp: Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp: Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp: Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp: Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp: Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp: Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
|||||||
Xem ngũ hành | Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Ất Sửu mệnh Hải Trung Kim (vàng giữa biển), năm sinh của bạn Quý Hợi mệnh Đại Hải Thủy (nước biển cả) mà Kim sinh Thủy nên ngũ hành của ngày xem tương sinh là tốt. | |||||||
Thiên Can | Ngày xem có thiên can Ất, năm sinh bạn có thiên can Quý không xung, không hợp là trạng thái cân bằng. | |||||||
Địa chi | Ngày xem Ất Sửu và năm sinh của bạn Quý Hợi, Chi của ngày xem là Sửu và Chi năm sinh của bạn là Hợi tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. | |||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 18/11/2020 nhằm ngày Ất Sửu, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý (04/10/2020 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 01/01/1984 nhằm ngày Giáp Ngọ, tháng Giáp Tý, năm Quý Hợi (01/01/1984 Âm lịch),
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Tốt để bạn Cưới Hỏi. Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội.
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
|