Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 14 THÁNG 01 NĂM 2020

Lịch Dương

Ngày 14 Tháng 01 năm 2020

14

Thứ Ba

Lịch Âm

Ngày 20 Tháng 12 năm 2019

20

Giờ Mậu Tí VN, Ngày Bính Thìn
Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi
Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Bình
Tiết Khí: Tiểu hàn (Rét nhẹ) - Kinh độ mặt trời 285°

Ngày Rất Xấu

Tề Thiên Đại Thánh
Đánh với Hồng Hải
Đại chiến cả ngày
Bất phân thắng bại
...Là con số 7
Tào thua Xích Bích
Tào đương bôn tẩu
Gặp Quan Công Hầu
Tào lại kể ơn
...Con 60 trơn
Dẹp tan gian tặc
Non nước thái bình
Bổng lộc thân vinh
Địch gia đoàn tụ
Thoại Ba Công Chúa
Liền được rước về
Má dựa vai kề
Muôn dân cung kính
...Là con 89
Bon bon nước chảy bon bon
Con vượn bồng con
Lên non hái trái
Tôi cảm thương nàng
Phận gái mồ côi
...Là con số 1 ôi!
Nhắm tây Liêu Quốc
Đình Quí dẫn đường
Đến Hỏa Xa Cang
Thầy trò đi lạc
Lộn qua Đông Bắc
Tới trước Thôn Trào
Gặp thời Thiên Long
Là quan giữ đi
...Là con số 7 chi
Ra quân chống lại
Ngũ tướng ra oai
Một phen trổ tài
Thiên Long khiếp đảm
...Là con số 8
Tài hèn sức kém
Long bị chặt đầu
Tin đến Thôn Trào
Chúa tôi bàn tính
...Là con số 9

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Chủ Nhật Ngày 27 Tháng 04 Năm 1980 Thứ Ba Ngày 14 Tháng 01 Năm 2020
Ngày Âm Ngày Canh Ngọ Tháng Canh Thìn Năm Canh Thân (13/03/1980) Ngày Bính Thìn Tháng Đinh Sửu Năm Kỷ Hợi (20/12/2019)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Sa Trung Thổ (đất giữa cát)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con rồng, xuất tướng tinh con chuột.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: đỏ, vàng - kỵ: đen, trắng

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 14/01/2020

Giờ Hoàng Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)
Các Ngày Kỵ Ngày 20 tháng 12 là ngày Sát Chủ Dương. Kỵ xây dựng, cưới gả, buôn bán, nhận việc, đầu tư, mua bán nhà.
Ngày 20 tháng 12 là ngày Sát Chủ Âm. Sát chủ âm là ngày kỵ về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành Ngày: Bính Thìn; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Sa trung Thổ kị tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. | Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương (Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai)
- THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang (Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tiểu Cát là ngày Cát, mọi việc tốt lành, ít trở ngại.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Dự (hoả)
Việc nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi
Ngoại lệ các ngày: Thân: Mọi việc tốt; Tí: Mọi việc tốt (Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lĩnh chức); Thìn: Mọi việc tốt (Vượng Địa rất tốt)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bình
Việc nên làm: Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Việc kiêng kỵ: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Bất Tương: Tốt cho việc cưới.
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa
Cẩu Giảo: xấu mọi việc
Bạch hổ: Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)
Sát chủ: Xấu mọi việc
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Bính Thìn mệnh Sa Trung Thổ (đất giữa cát), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Mộc khắc Thổ nên ngũ hành của bạn khắc với ngày xem là không hợp.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Bính, năm sinh bạn có thiên can Canh nên Thiên can của ngày xem xung với bạn, điều này sẽ làm giảm đi một phần tốt trong ngày.
Địa chi Tuổi bạn và ngày xem nằm trong nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn, là dấu hiệu rất tốt, mọi việc sẽ thuận buồm xuôi gió.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 14/01/2020 nhằm ngày Bính Thìn, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi (20/12/2019 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 27/04/1980 nhằm ngày Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, năm Canh Thân (27/04/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn Xuất Hành Đi Xa. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


giao thừa thói các định lý số học dÃng Chính ấn nhÃÆ muon thần số hoc Tam hợp vượng sơn SAO THIÊN HƯ sao dà la đánh Sao tuần không phong tuc âm thủy đặc ý nghĩa sao vũ khúc cÐ ÐŽÐ Ð Bị ä ua số điện thoại Xem tuoi vô chong giâc mơ món Mạng soi tạng cung song ngư và bạch dương có hợp nhau xem boi tinh yeu người tuổi Tý cách dùng gương sÃng luận mệnh phú quý xăm chữ Tướng Số mơ thấy cổ người tuổi Dần cách làm lễ TÊN CON tu vi Hướng đặt bàn thờ thần tài cho kỷ mùi 1979 giải mã giấc mơ thấy gà đẻ trứng số Quét hoa nguyệt Tân Dậu BÍNH DẦN quy tắc phong thủy